Bảng giá xe hơi Maza tháng 6 tại Việt Nam
Sau những đợt giảm giá chưa từng thấy, thì tháng 6/2017 hầu hết các dòng xe của Mazda đang được lắp ráp tại Việt Nam như Mazda 2, Mazda 3, Mazda 6 và mẫu crossover CX-5 vẫn giữ nguyên giá so với tháng 5/2017.
Theo như một số thông tin đã đưa ra, đây tiếp tục là tháng thứ hai Mazda không thay đổi giá bán các mẫu xe tại Việt Nam, trước đó là những đợt giảm giá chưa từng thấy. Cồn đối với các đại lí của hãng Mazda vẫn có một số chương trình như tặng tiền cho khách hàng khi mua CX-5, đặc biệt là các mẫu xe sản xuất trong năm 2016 vẫn đang áp dụng tiêu chuẩn Euro2, điều này đến từ việc các mẫu sản xuất 2017 sẽ phải đáp ứng tiêu chuẩn Euro4.
Dưới đây là bảng giá xe hơi Mazda tháng 6 trên toàn quốc. Giá đàm phán được xây dựng một phần từ thông tin tham khảo từ internet và không nhất thiết trùng với thực tế bán hàng.
Theo như một số thông tin đã đưa ra, đây tiếp tục là tháng thứ hai Mazda không thay đổi giá bán các mẫu xe tại Việt Nam, trước đó là những đợt giảm giá chưa từng thấy. Cồn đối với các đại lí của hãng Mazda vẫn có một số chương trình như tặng tiền cho khách hàng khi mua CX-5, đặc biệt là các mẫu xe sản xuất trong năm 2016 vẫn đang áp dụng tiêu chuẩn Euro2, điều này đến từ việc các mẫu sản xuất 2017 sẽ phải đáp ứng tiêu chuẩn Euro4.
Dưới đây là bảng giá xe hơi Mazda tháng 6 trên toàn quốc. Giá đàm phán được xây dựng một phần từ thông tin tham khảo từ internet và không nhất thiết trùng với thực tế bán hàng.
Mẫu xe | Hãng xe | Loại xe | Nguồn gốc | Giá niêm yết (triệu) | *Giá đàm phán (triệu) | Động cơ | Công suất (mã lực) | Mô-men xoắn (Nm) |
BT-50 2.2AT 2WD | Mazda | Pick-up | Nhập khẩu | 675 | 672 | 2.2 I4 diesel | 148 | 375 |
BT-50 2.2MT 4WD | Mazda | Pick-up | Nhập khẩu | 645 | 645 | 2.2 I4 diesel | 148 | 375 |
BT-50 3.2AT 4WD | Mazda | Pick-up | Nhập khẩu | 829 | 829 | 3.2 I5 Diesel | 197 | 470 |
CX-5 2.0AT | Mazda | SUV | Lắp ráp | 849 | 849 | 2.0 i4 Skyactiv-G | 153 | 200 |
CX-5 2.5 AT AWD | Mazda | SUV | Lắp ráp | 950 | 950 | 2.5 i4 Skyactiv-G | 185 | 250 |
CX-5 2.5AT 2WD | Mazda | SUV | Lắp ráp | 880 | 880 | 2.5 i4 Skyactiv-G | 185 | 250 |
Mazda2 hatchback | Mazda | Hatchback | Lắp ráp | 585 | 585 | 1.5 I4 Skyactiv | 109 | 141 |
Mazda2 sedan | Mazda | Sedan | Lắp ráp | 555 | 553 | 1.5 I4 Skyactiv | 109 | 141 |
Mazda3 1.5AT HB | Mazda | Hatchback | Lắp ráp | 715 | 715 | 1.5 I4 Skyactiv | 110 | 144 |
Mazda3 1.5AT SD | Mazda | Sedan | Lắp ráp | 690 | 682 | 1.5 I4 Skyactiv | 110 | 144 |
Mazda3 2.0AT SD | Mazda | Sedan | Lắp ráp | 805 | 805 | 2.0 I4 Skyactiv | 153 | 200 |
Mazda6 2.0AT | Mazda | Sedan | Lắp ráp | 945 | 936 | 2.0 I4 Skyactiv | 153 | 200 |
Mazda6 2.0AT Premium | Mazda | Sedan | Lắp ráp | 999 | 999 | 2.0 I4 Skyactiv | 153 | 200 |
Mazda6 2.5AT Premium | Mazda | Sedan | Lắp ráp | 1.165 | 1.165 | 2.5 I4 Skyactiv | 185 | 250 |
*Chú thích một số chữ viết tắt để các bạn tiện theo dõi:
- AT: Hộp số tự động
- MT: Hộp số sàn
- Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
- Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Nhận xét
Đăng nhận xét